DIATEST cung cấp một số giải pháp về phương pháp đo so sánh đường kính và chiều dài:
- Các dụng cụ đo cầm tay Dưỡng trụ BMD, Dưỡng nữa cầu, Dưỡng đo pít tông và Dưỡng đo góc vát
- Bàn đo DIA COME linh hoạt
Bên cạnh đo chiều dài, Đo đường kính trong, Đường kính ngoài, một số các giải pháp này cũng có thể đo conicities, rãnh, hốc, đồng tâm, vv
BMD – Plug Gauge DIATEST
Thông tin kỹ thuật:
– Đo tĩnh và Đo động
– Phát hiện sai lệch kích thước và khuyết tật hình dạng sản phẩm
– Là một dụng cụ trong các lỗ khoan trực tiếp vào máy
– Lắp trong các bộ phận đo và máy
– Việc lựa chọn các vật liệu tiếp xúc đo phụ thuộc vào thành phần và thiết kế của các chi tiết như: Carbide, chrome cứng, Gạch, Ruby, nhựa, kim cương.
– Đo khiếm khuyết lỗ khoan từ 2,0 (T-BMD-FB) đến 150 mm
– Đo đường kính ngoài từ 20 đến 100mm
– Multiplane plug gauges: from 21 mm,
– Đồng hồ đo thiết bị nội bộ: từ đường kính xi lanh 10 mm
– 3 điểm đo: từ 8.0 đến 100mm
– Đo được đường kính rất nhỏ từ 2.0mm đến 3.0mm
– Đo khoảng cách song song từ 1.0 (T-BMD-PA) đến 30 mm
– Đo các kích thước đặt biệt: e, g, hình nón,..
Xem thêm thông tin chi tiết:
Chamfer Gauges
Thông tin kỹ thuật:
Là dụng cụ đo để đo đường kính lỗ khoan côn, hình nón hoặc vát miệng 45°
Internal Taper Gauges IKT: đo đường kính lớn nhất của lỗ côn hoặc rãnh côn
– IKT60 phù hợp với độ côn <60°, dải đo 0,5-121 mm, cần thêm phụ kiện khác
– IKT90 phù hợp với độ côn <60° và >90°, dải đo 0,5-120 mm, cần thêm phụ kiện khác
– IKT127 phù hợp với độ côn <90° và >127°, dải đo 0,5-121 mm, cần thêm phụ kiện khác
– Hiệu chuẩn tại nhà máy hoặc dưỡng chuẩn
External Taper Gauges AKT: đo đường kính nhỏ nhất của côn ngoài.
– AKT60 phù hợp với côn ngoài <60°, dải đo 5-121 mm, cần thêm phụ kiện khác
– AKT90 phù hợp với côn ngoài > 60° và < 90°, dải đo 5-120 mm, cần thêm phụ kiện khác
– AKT127 phù hợp với côn ngoài > 90° và <127°, dải đo 5-120 mm, cần thêm phụ kiện khác
– Hiệu chuẩn tại nhà máy hoặc dưỡng chuẩn.
Xem thêm thông tin chi tiết:
Split Ball Probe
Thông tin kỹ thuật:
Với thiết kế kiểu modular cùng các phụ kiện mở rộng, đầu đo này phù hợp với hầu hết các phép đo lỗ. Đầu đo này dùng đo liên tiếp hoặc đơn lẻ trong nhà máy.
Phạm vi áp dụng:
– Đầu đo tiêu chuẩn, mạ chrome: Ø 0.47 – 41.1mm
– Đầu đo tiêu chuẩn, hợp chất cacbua: Ø 1.5-41.1 mm
– Đầu đo tiêu chuẩn, hợp chất gốm: Ø 3.7-41.1 mm
– Đầu đo Blind, mạ chrome: Ø 1.5-41.1 mm
– T-3P: 3 điểm tiếp xúc Ø 4,75-150,6 mm
– TT: đầu dò để đo các lỗ khoan sâu hơn: Ø 2,05-9,8 mm
– T-PA: áp dụng cho phép đo song song: Ø 4,7-41,1 mm
– Có thể sản xuất các đầu đo hình dạng đặc biệt theo yêu cầu
– Set 0 theo tiêu chuẩn của DIATEST hoặc DIN 2250-C
Xem thêm thông tin chi tiết:
Plunger probe
Thông tin kỹ thuật:
Đặc điểm của dưỡng đo 2 điểm là dễ sử dụng, phù hợp với hầu hết các phép đo lỗ và dải đo lớn. Chúng thường được dung cho phép đo đường kính lớn.
Phạm vi áp dụng:
– Đầu đo pit-tông tiêu chuẩn: Ø 19.5-332.0 mm (0.768-13.071 inch)
– Đầu đo Blind (FB): Ø 38.5-343.0 mm (1.516-13.504 inch)
– Đầu đo pit-tông tiêu chuẩn được sản xuất với 4 model MK5, MK 6, MK7-plus và MK8-plus. – – Đầu đo blind được sản xuất với 2 model MK6FB và MK8FB.
– Độ chính xác lặp lại của đầu đo pit-tông tiêu chuẩn: < 1µm
Set 0 được thực hiện bằng dưỡng tròn hoặc dưỡng dạng trượt, thiết bị chuyên dụng, hoặc đĩa chuẩn được kẹp vào panme (không áp dụng cho đầu đo blind)
Xem thêm thông tin chi tiết:
DIA-COME
Thông tin kỹ thuật:
Áp dụng linh hoạt cho việc đo đường kính trong và đường kính ngoài
Bàn đo DIA COME được sản xuất với nhiều kích thước, hình dáng và dải đo. Chúng hay được đặt gần các máy sản xuất để đo sác xuất.
Bàn đo DIA COME C2 sẵn có 3 kích thước. Gồm đầu đo có định và đầu đo di động. Dải đo của đầu đo di động là 20mm. Bàn đo DIA COME C2 có thể đo các dải:
– Đường kính trong: 30-275 mm
– Đường kính ngoài: 0-245 mm
– Dưỡng đo bánh răng trong Mi = 70-275 mm
– Dưỡng đo bánh răng ngoài Ma = 0 – 245 mm
Bàn đo DIA COME C3 có sẵn trong 4 kích cỡ. Gồm 2 đầu đo cố định và 1 đầu đo di động. Dải đo của đầu đo di động là 20mm. Bàn đo DIA COME C3 có thể đo các dải:
– Đường kính trong: 35-450 mm
– Đường kính ngoài: 0-420 mm
Để không làm biến dạng hoặc hỏng mẫu đo, Lực đo được thiết kế để có thể điều chỉnh được. Độ chính xác của thiết bị là ± 2 µm.
Xem thêm thông tin chi tiết: