Thông số kỹ thuật: Máy đo độ ồn RION NL-52
Phù hợp với quy định của IEC 61672-1:2002 Class 1, ANSI S1.4-1983 Type 1, ANSI S1.4A-1985 Type 1, ANSI S1.43-1997 Type 1, JIC C1509-1 Class 1, tiêu chuẩn Châu Âu EC, tiêu chuẩn WEEE và RoHS Trung Quốc.
Thiết bị dạng điện tử hiển thị số cầm tay, nhỏ gọn, tích hợp các chức năng phân tích tần số và kết quả, có thể đọc bằng số hoặc dạng thanh cũng có thể phân tích độ ồn thông qua biểu đồ quan hệ giữa thời gian và độ ồn.
Các chức năng đo: đo đồng thời tất cả các hạng mục với thời gian, trọng số và trọng số tần số được chọn.
Chức năng đo (xử lý chính): mức áp suất âm Lp, mức áp suất âm liên tục tương đương Leq, mức âm kích thích LE, mức áp suất âm cực đại Lmax, mức áp suất âm cực tiểu Lmin và mức áp suất âm chọn trong nhóm LN (tối thiểu 5 giá trị tùy chọn trong nhóm, 1-99%, bước cài đặt 1% và được tính từ Lp hoặc Leq 1s)
Chức năng đo (xử lý phụ): mức đỉnh âm trọng số C LCpeak, mức đỉnh âm trọng số Z LZpeak, mức âm liên tục tương đương trọng số C LCeq, mức âm liên tục tương đương trọng số thời gian I LAIeq*2, mức âm liên tục tương đương trọng số thời gian I cực đại LAImax*2, công suất trung bình của mức áp suất âm thanh tối đa trong một chu kỳ chọn LAtm5, trọng số tần số cho các chức năng xử lý phụ đồng bộ hóa với trọng số tần số của kênh phụ nên khi kênh phụ có trọng số A thì LAtm5 có thể được chọn. Khi trọng số C (trọng số Z) được chọn thì các chức năng xử lý phụ LCeq và LCpeak (LZpeak) có thể được chọn.
Chức năng mở rộng: quan trắc độ ồn thực, phân tích trong thời gian thực quãng 1/1 và 1/3 octave và phân tích tần số FFT, quản lý dữ liệu trên máy tính hoặc phân tích dữ liệu dạng sóng trên máy tính (tùy chọn thêm)
Thời gian đo: 10 giây; 1, 5, 10, 15, 30 phút; 1, 8, 24 giờ hoặc đo bằng tay (tối đa 1000giờ)
Thang đo độ ồn trọng số A: 25 - 138 dB
Thang đo độ ồn trọng số C: 33 - 138dB
Thang đo độ ồn trọng số Z: 33 - 138dB
Thang đo đỉnh âm trọng số C: 55-141dB
Thang đo đỉnh âm trọng số Z: 60-141dB
Độ nhiễu vốn có: £17dB (trọng số A), £25dB (trọng số C), £ 30dB (trọng số Z)
Khoảng tuyến tính: 113dB
Chọn thang đo: tự động
Thang tần số: 20Hz - 8kHz
Trọng số tần số: A, C và Z
Trọng số thời gian: nhanh, chậm.
Chuẩn tiếng ồn: NC-74 calibrator (tùy chọn)
Khoảng hiển thị đồ thị dạng thanh: max 110dB (20-130dB)
Cài đặt giới hạn trên dưới với bước cài đặt 10dB
Tần số lấy mẫu: 20.8ms (Lp,Leq, LE, Lmax, Lmin, Lpeak: tần số lấy mẫu 48kHz) và 100ms (LN)
Các chức năng hiệu chỉnh: hiệu chỉnh đầu chắn gió đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61672-1 và JIS C1509-1 và hiệu chỉnh trường âm khuếch tán bằng cách hiệu chỉnh đặc tính tần số để đáp ứng với tiêu chuẩn ANSI S1.4
Thời gian trễ: có thể cài đặt thời gian trễ (không cài đặt, trễ 1, 3, 5 hoặc 10 giây)
Lưu trữ dữ liệu bằng tay vào bộ nhớ trong đến 1000 bộ dữ liệu hoặc thẻ nhớ (thẻ nhớ phải mua riêng, khả năng lưu trữ tùy vào dung lượng của thẻ nhớ)
Lưu trữ dữ liệu tự động: các giá trị đo tức thời (ở chế độ Lp), các giá trị được xử lý (ở chế độ Leq) được lưu liên tục và được tự động lưu với thời gian cài đặt trước. Thời gian lấy mẫu 100ms, 200ms, 1s (ở chu kỳ lấy mẫu Lp). Thời gian lấy mẫu 10s, 1, 5, 10, 15, 30 ms hoặc 1, 8, 24 giờ (ở chu kỳ lấy mẫu Leq). Thời gian đo tối đa 1000 giờ (tùy thuộc vào dung lượng của thẻ nhớ)
Chức năng gọi lại giá trị đo: cho phép xem lại dữ liệu đã được lưu vào bộ nhớ
Ghi dữ liệu dạng sóng: dạng file WAVE, tần số lấy mẫu lựa chọn 48kHz, hoặc 24kHz, hoặc 12kHz, chiều dài dữ liệu lựa chọn 24 bit hoặc 16 bit dữ liệu
Microphone: ½ inch (UC-59, độ nhạy -27dB) (tùy chọn)
Màn hình hiển thị: màn hình cảm ứng TFT LCD rất rộng có đèn chiếu sáng nền (400 x 240 dots). Hiển thị kết quả dạng số, đồ thị và hiển thị đồng thời tất cả các giá trị xử lý trên kênh chính, kênh phụ và các chức năng mở rộng. Có hướng dẫn sử dụng vận hành theo menu
Cổng ra: cổng ra AC1Vrms, cổng ra DC 2.5V/25mV
Cổng I/O: Cổng RS232C, USB cho điều khiển từ máy tính hoặc xuất dữ liệu qua máy tính và máy in nhiệt
Cổng ra cho comparator (cổng ra kết nối với bộ so sánh) cho cảnh báo báo động độ ồn ở các tòa nhà (văn phòng, bệnh viện) hay các nhà máy, thang 30-130dB, bước cài đặt 1dB
Thiết kế chống bụi và nước theo IP54
Nguồn cung cấp: 4 pin AA (pin kiềm sử dụng 26 giờ liên tục hoặc pin Ni-MH sử dụng 25 giờ liên tục) hoặc tùy chọn AC adapter NC-98C
Thiết bị bao gồm:
Máy chính và đầu chắn gió, nắp đậy đầu kết nối ,4 pin kiềm, dây đeo tay, SD card 512MB, và hộp đựng bằng nhựa: 01 bộ
Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Vui lòng liên hệ báo giá:
www.machinetools-shop.com
Machinetools là nhà phân phối dụng cụ cắt Kyocera, HPMT, Segawa,Osborn ......
Thiết bị cơ khí Hoffmann, Mitutoyo, Fluke,Bosch, Makita ,....
Mobile : 0978704858