| Tính năng |
83V |
87V |
| Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác tín hiệu phi tuyến |
|
• |
| Bộ lọc tùy chọn giúp đo chính xác điện áp và tần số trên biến tần |
|
• |
| Độ chính xác dc 0,05 % |
|
• |
| 6000 counts, 3-3/4 digits |
• |
• |
| Chế độ 4-1/2 digit để đo chính xác (20.000 count) |
|
• |
| Đo tới 1000 V ac và dc |
• |
• |
| Đo tới 10 A, 20 A trong tối đa 30 giây |
• |
• |
| Đo nhiệt độ tích hợp giúp bạn mang ít bớt một dụng cụ (Đầu dò TC đi kèm) |
|
• |
| Tần số tới 200 kHz và % chu trình hoạt động (duty cycle) |
• |
• |
| Kiểm tra điện trở, tính thông mạch và đi-ốt |
• |
• |
| Dải điện dung 10.000 µF cho các linh kiện điện và tụ điện động cơ |
• |
• |
| Ghi ở chế độ Tối thiểu/Tối đa-Trung bình có cảnh báo Tối thiểu/Tối đa để tự động ghi lại các thay đổi |
• |
• |
| Lấy giá trị đỉnh để ghi lại điện áp quá độ trong chỉ 250 μs |
• |
• |
| Chế độ tương đối để loại bỏ nhiễu que đo khỏi phép đo điện trở thấp |
• |
• |
| Chọn dải tự động và tùy chỉnh để sử dụng linh hoạt tối đa |
• |
• |
| Chức năng Touch Hold để ghi lại các số đo ổn định, tránh tín hiệu nhiễu |
• |
• |
| Chữ số hiển thị lớn và đèn nền trắng sáng hai mức giúp xem rõ hơn |
• |
• |
| Biểu đồ cột analog dành cho các tín hiệu thay đổi nhanh hoặc không ổn định |
• |
• |
| Input Alert cung cấp cảnh báo bằng âm thanh khi sử dụng sai giắc cắm đầu vào |
• |
• |
| Chế độ ngủ tùy chọn được cải tiến để tăng tuổi thọ pin |
• |
• |
| Cửa tiếp cận để thay pin nhanh mà không làm rách tem hiệu chuẩn |
• |
• |
| Thiết kế "cổ điển" có vỏ bảo vệ mới có thể tháo rời, với ngăn giữ que đo và đầu dò tích hợp |
• |
• |